Glide path in endodontics

Download
Glide path in endodontics là một file tạo đường trượt từ lỗ miệng ống tủy tới điểm thắt chóp
Trong thực hành nội nha, nguy cơ gãy dụng cụ tăng do tress từ sự uốn của dụng cụ, stress từ sự xoay quá mức của dụng cụ NITi
Các yếu tố làm tăng stress là: áp lực quá mức của tay khoan nội nha, vùng tiếp xúc lớn giữa bề mặt ống tủy với diện cắt của dụng cụ, or một đoạn ống tủy có kích thước quá nhỏ so với đầu tip của dụng cụ tạo hình, cuối cùng là hiện tượng taper lock(đây là hiện tượng file bị găm chặt vào thành ngà dọc theo chiều dài ống tủy), đặc biệt là với file có độ thuôn đều đặn( chính vì vậy hiện tại ngta thiết kế ra các cây file với độ thuôn khác nhau ở mỗi mm chiều dài để tránh hiện tượng taper lock)
=> Rùi ro của hiện thượng taper lock có thể được giảm bằng việc mở rộng và tạo đường trượt trước khi sử dụng các hệ thống trâm xoay NiTi , gồm cả glide path bằng tay và bằng máy
 
Những gì cần làm trong nội nha là bơm rửa và tạo hình toàn bộ chiều dài ống tủy. Do vậy glide path là điều kiện tiên quyết cho điều này
Một đường trượt đạt được khi file tạo hình có thể đi từ lỗ miệng ống tủy tới điểm thắt chóp
Hậu quả khi không tạo đường trượt:
-tạo khấc
-không đi hêt chiều dài ống tủy
-lạc đường
-làm rộng lỗ chóp
-sự thủng thành ố tủy
1. Manua Glide path
 
• K file
 
 
• - C+ file
 
-Kháng lại sự xoắn vặn tốt hơn K file
-Kích thước: 6,8,10,15
-Chiều dài:18, 21, 25 mm
-Thâm nhập ban đầu và cắt tốt hơn, nhất là với các ống tủy canxi hóa
 
C-Pilot file
 
 
-Thăm dò ống tủy bị canxi hóa or ống tủy cong nhiều
-Tạo đường đi trơn nhẵn cho trâm xoay NiTi
-Được tạo ra nhờ quy trình xử lý nhiệt đặc biệt nên có khả năng kháng gãy cao cùng với độ mềm dẻo cao
-Độ thuôn: 6%, 8%, 10%, 12.5%, 15%
-Kích thước:6-15
- Chiều dài: 19, 21, 25 mm
 
• C file
 
-C file được làm ra từ một loại thép không rỉ đặc biệt, có độ cứng và độ bền cao. Vì vậy nó giúp đưa một các dễ dàng vào ống tủy khó, canxi hóa
-Thiết kế xoắn vặn của file giúp nó cứng hơn
-Chiều dài: 21, 25 mm
-Kích thước: 6,8,10
 
• Hi-5-file
 
 
• Pathfinder ™
 
-Vượt quá được những ống tủy canxi hóa cao và những ống tủy hẹp
-Chiều dài: 19, 21, 25 mm
-Kích thước: 2 size K1 và K2
 
• Pathfinder™ CS
 
-Pathfinder CS làm từ thép carbon giúp nó vượt qua được những ống tủy khó or canxi hóa nhanh và dễ dàng hơn
-Vì làm bằng thép carbon nên sẽ bị rỉ và không thể dùng trong sodium hypocloride
 
Senseus Profinders
 
 
• S-finder
 
-Điểm đặc trưng của S-finder là lưỡi cắt kép và cứng chắc làm nó tối ưu trong việc tìm lỗ ống tủy
-Chiều dài:18, 21mm
-Kích thước: 10
-Độ thuôn: 2%
 
D-finder
 
-D-finder là file rât cứng với thiết diện cắt hình chữ D cho phép đưa trâm vào ống tủy hiệu quả và
- vượt qua được các vùng calci hóa
- sizes: #08, #10, #12, #15
- lengths: 21mm & 25mm
 
• Mechanical Glide path
 
-dẻo
-độ bền cao
 
• Path file
 
-Chiều dài 21, 25, and 31 mm
-Độ thuôn 2%
-Kích thước:13(tím), 16(trắng), 19(vàng)
 
 
• G-file
 
 
-Chiều dài: 21, 25, 29mm
-Độ thuôn: 3%
-Kích thước: 12(G1), 17(G2)
 
• Safesiders
 
 
 
 
-Chiều dài:21, 25mm
-Kích thước: 8, 10, 15, 20
 
 
• V-file
 
 
 
• Pre-shaper
 
tip sizes 12, 14, 18 and 22 in lengths of 21mm and 25mm.
-Độ thuôn: 0.2%
 
 
 

Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.

Viết đánh giá

Chú ý: Không sử dụng các định dạng HTML!
    Chưa tốt           Tốt

Sản phẩm Liên quan (4)

© Copyright 2019-2024 Big Dental.

Đăng ký nhận tin

Đăng ký email để nhanh chóng nhận được các thông báo về khuyến mại, chương trình giảm giá của chúng tôi

Địa chỉ

Big Dental

Dr San