1. Tương quan với cành đứng
- Loại I: 1đ
- Loại II: 2đ
- Loại III: 3đ
2. Vị trí độ sâu:
- Vị trí A: 1-2 đ
- Vii trí B: 3đ
- Vị trí C: 4đ
3. Trục răng
- Thẳng, hơi lệch gần: 1đ
- Ngang, má, lưỡi, xa: 2đ
- Thẳng + vị trí B,C: 3đ
- Lệch xa+ vị trí B,C: 4đ
4. Chân răng
- Chân chụm, xuôi chiều, thon. 1đ
- Hai chân dạng xuôi chiều,2đ
- Ba chân dạng xuôi chiều, nhiều chân chụm ngược chiều, một chân dùi trống.3đ
- Hai hay ba chân dạng nhiều hướng chân răng dạng rộng hơn cổ và thân răng: 4đ
Thang điểm đánh giá mức độ khó nhổ:
- Khó nhổ: 1-5 điểm
- Khó TB: 6-10 điểm
- Rất khó: 11-15 điểm
Một số yếu tố khác:
- Há miệng hạn chế
- Tình trạng cứng khít hàm
- Lưỡi lớn
- Trình trạng gãy vỡ thân răng