răng dị dạng
1. Răng dính nhau-fusion
2. Răng sinh đôi dính nhau-gemination
3. Dính cement-concrescence
4. Răng trong răng- dens invaginatus
5. Núm phụ-accessory cusp
6. Răng bò-taurodontism
7. Răng vẹo-dilaceration
8. Quá sản cement-hypercementosis
9.Men răng lạc chỗ-ectopic enamel
10. Chân phụ-supermumery root
Răng bò( taurodontism) Răng bò chỉ trường hợp 1 răng nhiều chân có buồng tủy kéo dài về phía chóp(và do đó chỗ chẽ các chân răng cũng nằm lệch về phía chóp nhiều hơn bình thường). Kiểu dị dạng này trông giống như răng của động vật nhai lại( tauro- có nghĩa là con bò) Taurodontism có thể ở 1 bên or cả 2 bên, và có thể xuất…