Concise Oral Radiology 2nd_Edition
"Đây là bản dịch tiếng Việt của cuốn sách Concise_Oral_Radiology_2nd_Edition , được thực hiện bởi đội ngũ Biva Dental.
Chúng tôi hy vọng những kiến thức trong cuốn sách này sẽ mang lại nhiều giá trị thực tiễn và giúp các đồng nghiệp nâng cao kỹ năng trám composite"
Tác giả: HR Umarji
Độ dài: 267tr
Published Date: 2019
TRẠNG THÁI: ĐÃ ĐĂNG TẢI
MỤC LỤC
1. Giới thiệu và Vật lý Bức xạ Cơ bản |
5 |
Bức xạ điện từ |
7 |
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy X- |
8 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến phim X-quang |
17 |
|
|
2. Sinh học Bức xạ |
38 |
Tác động và phân loại bức xạ |
39 |
Bảo vệ chống bức xạ |
48 |
|
|
3. Phim X-quang Lý tưởng và Kỹ thuật Chụp X-quang |
54 |
Nguyên tắc hình học chiếu tia |
55 |
Lỗi / nhiễu ảnh trên phim X-quang |
66 |
Các mốc giải phẫu |
73 |
Chụp X-quang ngoài miệng |
83 |
|
|
4. Hình ảnh Kỹ thuật số |
104 |
Bộ cảm biến hình ảnh kỹ thuật số |
105 |
Kỹ thuật trừ ảnh số |
107 |
|
|
5. Nguyên lý Diễn Đoán Hình ảnh X-quang |
110 |
Diễn đoán phim X-quang |
110 |
Phân tích hình ảnh |
111 |
|
|
6. Sâu Răng và Tổn Thương Chóp Răng |
116 |
Giới hạn của X-quang trong chẩn đoán sâu răng |
117 |
Biểu hiện X-quang của sâu răng |
117 |
Chẩn đoán phân biệt sâu răng |
118 |
Tổn thương quanh chóp |
120 |
|
|
7. Bệnh Nha Chu |
127 |
Giới hạn của X-quang |
127 |
Phát hiện bằng X-quang trong bệnh nha chu |
128 |
|
|
8. Viêm Tủy Xương |
134 |
Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh |
134 |
Đặc điểm X-quang |
135 |
Viêm tủy xương Garre |
137 |
|
|
9. Nang Xương Hàm |
139 |
Đặc điểm đặc trưng của nang |
139 |
Nang quanh chóp |
141 |
Nang thân răng |
143 |
Nang sừng nguồn gốc răng |
144 |
|
|
10. U răng (odontoma) và U lành tính |
153 |
Phân loại u răng |
153 |
Sự khác biệt giữa u lành và u ác |
159 |
Phân loại u nguồn gốc răng theo WHO |
161 |
|
|
11. U ác tính |
174 |
Các đường lan rộng của u ác |
175 |
Phân giai đoạn TNM |
177 |
Phản ứng màng xương trong u xương ác tính |
181 |
|
|
12. Rối loạn phát triển ảnh hưởng đến răng |
183 |
Thiểu sản men răng |
189 |
Bất toàn tạo ngà |
191 |
Loạn sản ngà |
191 |
|
|
13. Bệnh tuyến nước bọt |
194 |
Phân loại các bệnh tuyến nước bọt |
195 |
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh bệnh tuyến nước bọt |
196 |
Hình ảnh X-quang trong các bệnh khác nhau |
200 |
|
|
14. Rối loạn khớp thái dương hàm |
216 |
Phân loại các rối loạn khớp thái dương hàm |
216 |
Dính khớp |
223 |
Rối loạn đĩa khớp |
225 |
Hội chứng đau cơ hàm mặt |
227 |
|
|
15. Bệnh xoang hàm trên |
232 |
Viêm xoang hàm |
233 |
Lỗ dò xoang-hàm |
237 |
Nang ngoài xoang |
238 |
Ung thư biểu mô tế bào vảy xoang |
239 |
|
|
16. Tổn thương xương – xơ của xương hàm |
242 |
Loạn sản xơ |
243 |
Chứng mặt thiên thần (Cherubism) |
247 |
Loạn sản xơ xương lan tỏa |
248 |
U xơ tạo xương |
249 |
Bệnh Paget |
250 |
|
|
17. Các phương thức hình ảnh tiên tiến cho vùng hàm mặt |
252 |
Chụp tia X khô |
252 |
Siêu âm |
252 |
Chụp cắt lớp vi tính (CT) |
253 |
Chụp cắt lớp vi tính chùm tia nón (CBCT) |
255 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
257 |
Hình ảnh hợp nhất |
259 |
|
|
Phụ lục 1: Chẩn đoán phân biệt trên phim X-quang |
261 |
Phụ lục 2: Các hình ảnh X-quang điển hình |
266 |